Tìm hiểu công thức thì hiện tại hoàn thành

 Thì hiện tại hoàn thành là một trong những thì phức tạp nhất trong tiếng Anh. Thì này được sử dụng để chỉ ra rằng một hành động đã được hoàn thành trong quá khứ và kết quả của hành động đó đã được người nói trải qua.

 Thì hiện tại hoàn thành có thể gây nhầm lẫn cho học sinh vì nó đòi hỏi rất nhiều ngữ cảnh để hiểu được ý nghĩa của nó.

Công thức thì hiện tại hoàn thành

 Câu khẳng định

 S + have/ has + V3

 He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

 Câu phủ định

 S + have/ has not + V3

 He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

 Câu nghi vấn

 Q: Have/ has + S + V3?

 A: Yes, S + have/has + V3.

 No, S + haven’t/hasn’t + V3.

Công thức đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành

 Dạng 1:

 It’s + thời gian ….+ since …+ last + quá khư đơn (khẳng định)

 S + hiện tại hoàn thành (phủ định) + for + thời gian

 Dạng 2: 

 S + hiện tại hoàn thành (phủ định) + before

 It’s + the first time + S + hiện tại hoàn thành (khẳng định)

 Dạng 3:

 – S + last + quá khư đơn (khẳng định) …+ when + mệnh đề

 – The last time + S + quá khư đơn (khẳng định) + was + thời gian

 –  S + hiện tại hoàn thành (phủ định) + since / for + …..

 Dạng 4:

 S + hiện tại hoàn thành (khẳng định) + for + thời gian

 – S + began / started + V-ing + thời gian + ago

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

 Khẳng định (+) S + have/has + been + V-ing

 Phủ định (-) S + have/has + not + been + V-ing

 Nghi vấn (?) Have/Has + S + been + V-ing ?

  

  

  

  

  

  

 Tag: bị lớp 6 dấu hiệu nhận biết cách dùng chuyện