CÔNG TY TNHH SHIN SUNG VINA | |
---|---|
Tên quốc tế | SHIN SUNG VINA COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | SHIN SUNG VINA CO.,LTD |
Mã số thuế | 2400516064 |
Địa chỉ | Lô B1, khu công nghiệp Song Khê – Nội Hoàng, Xã Song Khê, Thành phố Bắc Giang, Tỉnh Bắc Giang, Việt Nam |
Người đại diện | LEE JONG CHAN |
Ngày hoạt động | 2013-02-06 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Bắc Giang |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
1811 | In ấn |
1812 | Dịch vụ liên quan đến in |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic Chi tiết: Sản xuất các loại băng, phim, xốp có tác dụng để lót, đệm, cách điện, cách nhiệt, chống thấm, giảm chấn, bảo vệ màn hình và các phụ kiện khác dùng cho xe ô tô, điện thoại di động và các thiết bị điện tử |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất, gia công túi chỗ tĩnh điện, túi chống ẩm bằng nhôm. |
4690 | Bán buôn tổng hợp Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán buôn (không lập cơ sở bán buôn) các mặt hàng: + Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có mã HS 3919; + Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác có mã HS 3920; + Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic có mã HS 3921; + Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác có mã HS 3801; + Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ có mã HS 4811; + Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật có mã HS 5911. + Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic có mã HS 3923. + Các sản phẩm khác bằng nhôm có mã HS 7616. + Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm có mã HS 7410 + Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 m có mã HS 7409 + Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 có mã HS 3926; + Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn có mã HS 3215; + Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in (loại trừ các mặt hàng là sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch; Tem bưu chính, ấn phẩm tem bưu chính và các mặt hàng tem bưu chính) có mã HS 4911; + Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm có mã HS 7607; + Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác có mã HS 6815; + Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình (là các sản phẩm mới 100%) có mã HS 8517 |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền phân phối bán lẻ (không lập cơ sở bán lẻ) các mặt hàng + Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có mã HS 3919; + Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác có mã HS 3920; + Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic có mã HS 3921; + Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác có mã HS 3801; + Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ có mã HS 4811; + Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật có mã HS 5911. + Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic có mã HS 3923. + Các sản phẩm khác bằng nhôm có mã HS 7616. + Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm có mã HS 7410 + Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 m có mã HS 7409 + Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 có mã HS 3926; + Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn có mã HS 3215; + Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in (loại trừ các mặt hàng là sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch; Tem bưu chính, ấn phẩm tem bưu chính và các mặt hàng tem bưu chính) có mã HS 4911; + Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm có mã HS 7607; + Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác có mã HS 6815; + Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình (là các sản phẩm mới 100%) có mã HS 8517 |
7730 | Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác |
8299 | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu Chi tiết: Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu các mặt hàng: + Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn có mã HS 3919; + Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác có mã HS 3920; + Tấm, phiến, màng, lá, dải khác, bằng plastic có mã HS 3921; + Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác có mã HS 3801; + Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ có mã HS 4811; + Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật có mã HS 5911; + Gia công các loại băng, phim, xốp có tác dụng để lót, đệm, cách điện, cách nhiệt, chống thấm, giảm chấn, bảo vệ màn hình và các phụ kiện khác dùng cho xe ô tô, điện thoại di động và các thiết bị điện tử. + Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic có mã HS 3923. + Các sản phẩm khác bằng nhôm có mã HS 7616. + Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm có mã HS 7410 + Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 m có mã HS 7409; + Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14 có mã HS 3926; + Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn có mã HS 3215; + Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in (loại trừ các mặt hàng là sách, báo, tạp chí, tranh, ảnh, lịch; Tem bưu chính, ấn phẩm tem bưu chính và các mặt hàng tem bưu chính) có mã HS 4911; + Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm có mã HS 7607; + Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác có mã HS 6815; + Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình (là các sản phẩm mới 100%) có mã HS 8517 |
 Tag: công ty shinsung