Tìm hiểu khoa luật đại học quốc gia Hà Nội

 Khoa Luật trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là trung tâm đào tạo, nghiên cứu luật uy tín và có truyền thống của đất nước với hơn 40 năm hình thành và phát triển. Ngày 30 tháng 7 năm 1976, Bộ trưởng Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp ban hành Quyết định số 1087 thành lập Khoa Pháp lý thuộc Trường Đại học Tổng hợp Hà Nội – cơ sở đào tạo cử nhân luật đầu tiên của nước Việt Nam thống nhất, tiền thân của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội hiện nay.

 Bằng nỗ lực bền bỉ, lao động sáng tạo của nhiều thế hệ cán bộ, giảng viên, sinh viên, Khoa Luật luôn được biết đến là một trong những trung tâm đào tạo, nghiên cứu luật uy tín hàng đầu của đất nước, địa chỉ tin cậy trong đào tạo nguồn nhân lực pháp luật chất lượng cao và là nơi hội tụ nhiều chuyên gia, nhà khoa học tâm huyết, khai phóng với mục tiêu đưa Khoa trở thành trường đại học định hướng nghiên cứu về luật học ngang tầm khu vực, hội nhập quốc tế.

 Địa chỉ khoa luật đại học quốc gia Hà Nội : 144 đường Xuân Thủy – Cầu Giấy – Hà Nội

Mã trường khoa luật đại học quốc gia Hà Nội

 Mã trường: QHL

Học phí khoa luật đại học quốc gia Hà Nội

 Năm học 2021 – 2022, Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội áp dụng mức học phí như sau:

  • Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ
  • Chương trình chất lượng cao: dự kiến 140.000.000 VNĐ/khóa, tương ứng 3.500.000 VNĐ/tháng.

Điểm chuẩn khoa luật đại học quốc gia 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.5
2 7380101 Luật A00 24.3
3 7380101 Luật D01 24.4
4 7380101 Luật D03 23.25
5 7380101 Luật D78 24.5
6 7380101 CLC Luật A01 , D01, D07, D78 23.75
7 7380110 Luật kinh doanh A00, A01, D01, D03, D90, D91 24.55
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01, D78, D82 24.8

Điểm chuẩn khoa luật đại học quốc gia 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.75 Tiêu chí phụ 27.0000 98
2 7380101 Luật A00 25.15 Tiêu chí phụ 24.6500 99
3 7380101 Luật D01 26.1 Tiêu chí phụ 26.1000 97
4 7380101 Luật D03 25.5 Tiêu chí phụ 25.5000 95
5 7380101 Luật D78 26.55 Tiêu chí phụ 26.3000 96
6 7380101 Luật D82 24.55 Tiêu chí phụ 24.5500 99
7 7380101CLC Luật CLC A01; D01; D07; D78 25.85 Tiêu chí phụ 9.2000 90
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D78; D82 26.5 Tiêu chí phụ 26.5000 94
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D90; D91 26.05 Tiêu chí phụ 25.5500 93

  

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: 2019 tuyển ngành cách tính sàn tphcm kép văn 2 giáo luận xét bạ doanh đề án 2018 thạc sĩ tp hcm phòng danh sách trúng 2017 website thông các 2016 diem chuan 2015 facebook thi sau 2014 review cương vào hiến