Các mẫu giấy liên quan đến thay đổi đăng ký kinh doanh

Mẫu quyết định bổ sung ngành nghề kinh doanh

TÊN DOANH NGHIỆP
——–
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: ………….. ……, ngày…… tháng…… năm ……

 QUYẾT ĐỊNH

 V/v: Thay đổi đăng ký kinh doanh.

 HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN/ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG/CHỦ SỞ HỮU CÔNG TY

 CÔNG TY …

 Căn cứ Luật Doanh Nghiệp 2020;

 Căn cứ Nghị định số 01/2020/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp

 Căn cứ biên bản họp Hội đồng thành viên/Đại hội đồng cổ đông ngày… tháng… năm… về việc: Thay đổi đăng ký kinh doanh./.

 QUYẾT ĐỊNH

 Điều 1: Thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty như sau:

 Bổ sung ngành nghề kinh doanh bao gồm:

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH
 1
 2
 3

 Điều 2: Sửa đổi Điều lệ Công ty:

 Công ty…. đã sửa đổi nội dung: Bổ sung các ngành nghề kinh doanh tại điều 2 Điều lệ, thời điểm thay đổi đăng ký kinh doanh: Từ ngày … tháng … năm …

 Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, các phòng ban trong công ty và những người liên quan khác chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CÔNG TY

 (Ký ghi rõ họ tên)

Giấy đề nghị thay đổi đăng ký kinh doanh

 TÊN  DOANH NGHIỆP                  CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

 ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP KINH DOANH

 (thay đổi lần thứ……)

 Kính gửi ……

 1. Tên doanh nghiệp (viết bằng chữ in hoa):…………………………………………………….

 Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư số…………do…………..cấp ngày……………

 Địa chỉ trụ sở chính: (ghi đầy đủ số lô, đường,khu công nghiệp,  phường/ xã, thị xã/ huyện, tỉnh Bình Dương)

 Điện thoại:……………………………………….Fax:………………………………

 Email:……………………………………………Website (nếu có): ………………

 2. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:

 Họ và tên:……………………………………………………………………………………Nam/Nữ…..

 Chức danh:…………………………………………………………………………………………………..

 Chứng minh nhân dân số:…………….ngày cấp…………………cơ quan cấp………………..

 Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND) (ghi rõ tên loại giấy, số, nơi cấp, ngày cấp)…………………………………………………………………………………………

 Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………………………….

 Chỗ ở hiện nay:…………………………………………………………………………………………….

 Đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh với nội dung sau:

 1. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung (ghi nội dung cần sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 10  Nghị định số 23/2007/NĐ-CP)

 2. Lý do sửa đổi, bổ sung

 ……………………………………………………………………………………………………..

 3. Nội dung đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung: (ghi toàn bộ và đầy đủ nội dung kinh doanh khi thành lập công ty đề nghị được cấp phép sau khi sửa đổi, bổ sung)
Tôi và các thành viên cam kết: chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh.

 ……, ngày…… tháng……. năm…….

 ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

 Tài liệu kèm theo:

 1………..

 2………..

Mẫu thông báo thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

TÊN DOANH NGHIỆP

 Số: …………..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

 Độc lập – Tự do – Hạnhphúc

 ……, ngày…… tháng…… năm ……

  

 THÔNG BÁO

 Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

 Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố………

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):………………………………………………

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):…………… Ngày cấp…/…/…… Nơi cấp:…………………………….

 Doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp hoặc sáp nhập doanh nghiệp, đánh dấu X vào ô thích hợp):

 – Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp

 – Đăng ký thay đổi trên cơ sở tách doanh nghiệp

 Thông tin về doanh nghiệp bị sáp nhập (chỉ kê khai trong trường hợp doanh nghiệp đăng ký thay đổi trên cơ sở sáp nhập doanh nghiệp):

 Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………………..

 Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:…………………………………………………………

 Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế):……………

 Ngày cấp…/…/……

 Nơi cấp:………

 Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị sáp nhập và các chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị sáp nhập.

 Doanh nghiệp đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp/thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp như sau:

 – Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh:

 – Có :

 – Không :

 (Doanh nghiệp chọn và kê khai vào trang tương ứng với nội dung đăng ký/ thông báo thay đổi và gửi kèm)

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI TÊN DOANH NGHIỆP

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt sau khi thay đổi (ghi bằng chữ in hoa)……………………………………………

 Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài sau khi thay đổi (nếu có):……………………………………………………

 Tên doanh nghiệp viết tắt sau khi thay đổi (nếu có):………………………………………………………………………………..

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI ĐỊA CHỈ TRỤ SỞ CHÍNH

 Địa chỉ trụ sở chính sau khi thay đổi:

 Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:…………………………

 Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………….

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………..

 Tỉnh/Thành phố:

 Điện thoại:…………………………………………. Fax (nếu có):……………………..

 Email (nếu có):…………………………………… Website (nếu có):………………..

 Đồng thời thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp thay đổi địa chỉ nhận thông báo thuế tương ứng với địa chỉ trụ sở chính).

 – Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

  • Khu công nghiệp
  • Khu kinh tế
  • Khu chế xuất
  • Khu công nghệ cao

 Doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân cam kết trụ sở doanh nghiệp thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của doanh nghiệp/chủ doanh nghiệp tư nhân và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật.

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI THÀNH VIÊN CÔNG TY TNHH/THÀNH VIÊN HỢP DANH CÔNG TY HỢP DANH

 Trường hợp thay đổi thành viên công ty TNHH: kê khai Danh sách thành viên công ty TNHH theo Phụ lục I-6 và Danh sách người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT, nếu có.

 Trường hợp thay đổi thành viên hợp danh công ty hợp danh: kê khai Danh sách thành viên hợp danh theo Phụ lục I-9 (Không kê khai nội dung thông tin về thành viên góp vốn của công ty hợp danh).

  

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐIỀU LỆ, PHẦN VỐN GÓP,

 TỶ LỆ PHẦN VỐN GÓP

 1. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ của công ty:

 Vốn điều lệ đã đăng ký (bằng số, bằng chữ, VNĐ):…………………………………………………………………………………..

 Vốn điều lệ sau khi thay đổi (bằng số, bằng chữ, VNĐ):…………………………………………………………………………….

 Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, ghi bằng số, loại ngoại tệ):……………………………………..

 Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?

  • Không

 Thời điểm thay đổi vốn:……………………………………………………………………..

 Hình thức tăng, giảm vốn:…………………………………………………………………..

 Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn điều lệ:

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 Đồng Việt Nam    
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)    
3 Vàng    
4 Quyền sử dụng đất    
5 Quyền sở hữu trí tuệ    
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)    
Tổng số    

  

 Thông tin về cổ phần (chỉ kê khai đối với công ty cổ phần):

 Mệnh giá cổ phần:…………………………………………………………………………….

STT Loại cổ phần Số lượng Giá trị (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ so với

 vốn điều lệ (%)

1 Cổ phần phổ thông      
2 Cổ phần ưu đã biểu quyết      
3 Cổ phần ưu đã cổ tức      
4 Cổ phần ưu đãi hoàn lại      
5 Các cổ phần ưu đãi khác      
Tổng số      

 2. Đăng ký thay đổi phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp công ty TNHH, công ty hợp danh:

 Kê khai phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp mới của thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên/thành viên hợp danh công ty hợp danh theo mẫu tương ứng tại các Phụ lục I-6, Phụ lục I-9 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT.

 (Đối với thành viên có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách thành viên không bắt buộc phải có chữ ký của thành viên đó).

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH

 1. Bổ sung ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bổ sung ngành, nghề kinh doanh vào danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT Tên ngành, nghề kinh doanh

 được bổ sung

Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được bổ sung là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
       

 2. Bỏ ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo bỏ ngành, nghề kinh doanh khỏi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT Tên ngành, nghề kinh doanh

 được bỏ khỏi danh sách đã đăng ký

Mã ngành Ghi chú
       

 3. Sửa đổi chi tiết ngành, nghề kinh doanh sau (kê khai trong trường hợp doanh nghiệp thông báo thay đổi nội dung chi tiết của ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doanh):

STT Tên ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi chi tiết Mã ngành Ngành, nghề kinh doanh chính (Trường hợp ngành, nghề kinh doanh được sửa đổi là ngành, nghề kinh doanh chính thì đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)
       

 Lưu ý :

 – Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;

 – Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư;

 – Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Luật Đầu tư.

 – Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh từ ngành này sang ngành khác, doanh nghiệp kê khai đồng thời tại mục 1, 2 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh mới tại mục 1; kê khai ngành, nghề kinh doanh cũ tại mục 2.

 – Trường hợp doanh nghiệp thay đổi ngành, nghề kinh doanh chính từ ngành này sang ngành khác nhưng không thay đổi danh sách ngành, nghề kinh doanh đã đăng ký, doanh nghiệp thực hiện cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp theo quy định tại khoản 2 Điều 63 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp.

 – Trường hợp chỉ bỏ ngành, nghề kinh doanh chính mà không bổ sung thêm ngành, nghề kinh doanh mới và chọn một ngành, nghề kinh doanh khác trong số các ngành, nghề kinh doanh còn lại đã đăng ký làm ngành, nghề kinh doanh chính thì đồng thời kê khai tại mục 2, 3 nêu trên, cụ thể như sau: kê khai ngành, nghề kinh doanh bị bỏ tại mục 2; kê khai ngành, nghề kinh doanh chính mới tại mục 3.

 ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỐN ĐẦU TƯ

 CỦA CHỦ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN

 Vốn đầu tư đã đăng ký (bằng số; bằng chữ; VNĐ):……………………………………………………………………………..

 Vốn đầu tư sau khi thay đổi (bằng số; bằng chữ; VNĐ):…………………………………………………………………………

 Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ)………………………………………

 Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không?

  • Không

 Thời điểm thay đổi vốn:……………………………………………………………………..

 Hình thức tăng, giảm vốn:…………………………………………………………………..

 Tài sản góp vốn sau khi thay đổi vốn đầu tư:

STT Tài sản góp vốn Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn đầu tư (bằng số, VNĐ) Tỷ lệ (%)
1 Đồng Việt Nam    
2 Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ)    
3 Vàng    
4 Quyền sử dụng đất    
5 Quyền sở hữu trí tuệ    
6 Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo hồ sơ đăng ký doanh nghiệp)    
Tổng số    

  

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN

 CỦA CHỦ SỞ HỮU, THÀNH VIÊN CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LÀ TỔ CHỨC/CỔ ĐÔNG LÀ TỔ CHỨC NƯỚC NGOÀI

 Thông tin về người đại diện theo ủy quyền sau khi thay đổi (kê theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN VỀ CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP,

 CỔ ĐÔNG LÀ NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÔNG TY CỔ PHẦN

 Trường hợp thay đổi thông tin về cổ đông sáng lập (kê khai theo Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông sáng lập có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông sáng lập không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông sáng lập đó).

 Trường hợp thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thay đổi thông tin về cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (kê khai theo Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (Đối với cổ đông có phần vốn góp không thay đổi, trong danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài không bắt buộc phải có chữ ký của cổ đông đó).

 THÔNG BÁO THAY ĐỔI THÔNG TIN ĐĂNG KÝ THUẾ

  

STT Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế
1 Thông tin về Giám đốc/Tổng giám đốc (nếu có):

 Họ và tên Giám đốc/Tổng giám đốc:…………………………………………………..

 Điện thoại:……………………………………………………………………………………….

2 Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán (nếu có)

 Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán:……………………………………….

 Điện thoại:………………………………………………………………………………………

3 Địa chỉ nhận thông báo thuế:

 Số nhà, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn:……………………………………………………

 Xã/Phường/Thị trấn:…………………………………………………………………………

 Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:………………………………………….

 Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………

 Điện thoại (nếu có):…………………………… Fax (nếu có):…………………………

 Email (nếu có):…………………………………………………………………………………

4 Ngày bắt đầu hoạt động:…../…../…….
5 Hình thức hạch toán (Đánh dấu X vào một trong hai ô “Hạch toán độc lập” hoặc “Hạch toán phụ thuộc”. Trường hợp tích chọn ô “Hạch toán độc lập” mà thuộc đối tượng phải lập và gửi báo cáo tài chính hợp nhất cho cơ quan có thẩm quyền theo quy định thì tích chọn thêm ô “Có báo cáo tài chính hợp nhất”):

Hạch toán độc lập     Có báo cáo tài chính hợp nhất
Hạch toán phụ thuộc      

  

6 Năm tài chính:

 Áp dụng từ ngày………/…….. đến ngày……../………

 (Ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán)

7 Tổng số lao động:…………………………………………………………….
8 Có hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M không?

Không

  

 – Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại chỉ tiêu 2.

 – Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.

 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12.

 – Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý.

 – Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp.

 Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp đối với các thông tin thay đổi nêu trên. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp có nhu cầu được cấp Giấy xác nhận thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp). Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.

 Doanh nghiệp cam kết hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung Thông báo này.

 Người ký tại Thông báo này cam kết là người có quyền và nghĩa vụ thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp theo quy định của pháp luật và Điều lệ công ty.

 

  

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP

 (Ký và ghi họ tên) (1)

 (1) Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp ký trực tiếp vào phần này.

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: 2021 2020 2018 2019 mtv 2017 thong doi dang ky noi việc mau