Giới thiệu Đai học công nghiệp thành phố hồ chí minh

Đai học công nghiệp thành phố hồ chí minh

 Tiền thân của Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh là Trường Huấn nghiệp Gò Vấp do các tu sĩ dòng Don Bosco thành lập 11/11/1956 tại xã Hạnh Thông, Quận Gò Vấp, Tỉnh Gia Định. Năm 1968, Trường được đổi tên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhất cấp Don Bosco. Đến ngày 31/01/1970, Trường được cải biên thành Trường tư thục Trung học Kỹ thuật đệ nhị cấp Don Bosco, được gọi tắt là Trường Trung học Kỹ thuật Don Bosco. Sau ngày hòa bình, thống nhất đất nước, quân giải phóng miền Nam tiếp quản và ngày 19/12/1975 Trường được bàn giao cho Tổng cục Cơ khí Luyện kim và Điện tử. Năm 1978, Trường được đổi tên thành Trường Công nhân Kỹ thuật IV trực thuộc Bộ Cơ khí và Luyện kim. Đến năm 1994, Trường hợp nhất với Trường Trung học Hóa chất II tại thành phố Biên Hòa thành Trường Trung học Kỹ thuật Công nghiệp IV, trực thuộc Bộ Công Nghiệp. Tháng 3 năm 1999, Trường được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Công nghiệp IV và tháng 12 năm 2004, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh theo quyết định số 214/2004/QĐ – TTg của Thủ tướng Chính phủ và Trường được Thủ tưởng Chính phủ phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động giai đoạn 2015-2017 theo quyết định số 902/QĐ-TTg ngày 23 tháng 6 năm 2015, bắt đầu thực hiện từ năm học 2015 – 2016. Trường Đại học Công nghiệp thành phố Hồ Chí Minh là một trong những cơ sở giáo dục đại học lớn tại Việt Nam.

Học phí trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh 2021

Khối ngành kinh tế Khối công nghệ
Cơ sở TPHCM 20.423.000 đ/năm 22.334.000 đ/năm
Cơ sở TPHCM (CLC) 29.700.000đ/năm 30.600.000 đ/năm

Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 23.5
2 7510303 Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; A01; C01; D90 24.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D90 21
4 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 24.25
5 7510304 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A00; A01; C01; D90 20.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.25
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D90 25.5
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; C01; D90 19
11 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D90 21
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; D90 18.5
13 7540204 Công nghệ dệt, may A00; C01; D01; D90 20.25
14 7210404 Thiết kế thời trang A00; C01; D01; D90 22.5
15 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững A00; C01; D01; D90 25.25
16 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 18.5
17 7510404 Kỹ thuật hóa phân tích A00; B00; D07; D90 18.5
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 23
19 7720497 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5
20 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D07; D90 18.5
21 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 21
22 7850103 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; C01; D01; D90 18.5
23 7850101 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; C02; D90; D96 18.5
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 25
25 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D90 23.75
26 7340201 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 25.5
27 7340101 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A01; C01; D01; D96 25.5
28 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 26
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01; D96 24
30 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 25.5
31 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 25
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5
33 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26
34 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.25
35 7510301C Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
36 7510303C Nhóm ngành Tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; C01; D90 21 Chương trình CLC
37 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông A00; A01; C01; D90 17.5 Chương trình CLC
38 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
39 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 20 Chương trình CLC
40 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 19.5 Chương trình CLC
41 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 18 Chương trình CLC
42 7480201C Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin A00; C01; D01; D90 23.25 Chương trình CLC
43 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
44 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
45 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D90 17.5 Chương trình CLC
46 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình CLC
47 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D90 21.75 Chương trình CLC
48 7340201C Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình CLC
49 7340101C Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình CLC
50 7340115C Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình CLC
51 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình CLC
52 7380107C Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 23.25 Chương trình CLC
53 7380108C Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 20 Chương trình CLC
54 7340101K Quản trị kinh doanh A01; C01; D01; D96 23.75 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
55 7340115K Marketing A01; C01; D01; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
56 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D90 23 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
57 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D90 23.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
58 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; D90; D96 18.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
59 72202016 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D96 24.5 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
60 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 23.25 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 24 Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
Vui lòng để lại nguồn link bài viết: https://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghiep-tphcm-IUH.html#ixzz7Jv1b8woa
Cảm ơn bạn!

Tuyển sinh trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh

 – Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học

 – Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý

 – Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học

 – Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

 – Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học

 – Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

 – Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý

 – Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học

 – Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử

 – Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý

 – Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên

 – Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội

Mã ngành trường đại học công nghiệp thành phố hồ chí minh

Stt
Tên ngành/ Nhóm ngành
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Đại trà
Hệ CLC
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
7510301
7510301C
A00, A01, C01, D90
2 Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
7510303
7510303C
A00, A01, C01, D90
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
7510302
7510302C
A00, A01, C01, D90
4 Công nghệ kỹ thuật máy tính
7480108
7480108C
A00, A01, C01, D90
5 IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
7510304
A00, A01, C01, D90
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
7510201C
A00, A01, C01, D90
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
7510203C
A00, A01, C01, D90
8 Công nghệ chế tạo máy
7510202
7510202C
A00, A01, C01, D90
9 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, C01, D90
10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt
7510206
A00, A01, C01, D90
11 Kỹ thuật xây dựng
7580201
A00, A01, C01, D90
12 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7580205
A00, A01, C01, D90
13 Công nghệ dệt, may
7540204
A00, C01, D01, D90
14 Thiết kế thời trang
7210404
A00, C01, D01, D90
15 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
7480201
A00, C01, D01, D90
16 Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
7480201C
A00, C01, D01, D90
17 Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
7510401C
A00, B00, D07, D90
18 Kỹ thuật hóa phân tích
7510404
A00, B00, D07, D90
19 Công nghệ thực phẩm
7540101
7540101C
A00, B00, D07, D90
20 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
7720497
A00, B00, D07, D90
21 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
7540106
A00, B00, D07, D90
22 Công nghệ sinh học
7420201
7420201C
A00, B00, D07, D90
23 Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
7850103
A01, C01, D01, D96
24 Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
7850101
B00, C02, D90, D96
25 Kế toán
7340301
7340301C
A00, A01, D01, D90
26 Kiểm toán
7340302
7340302C
A00, A01, D01, D90
27 Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
7340201
7340201C
A00, A01, D01, D90
28 Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
7340101
7340101C
A01, C01, D01, D96
29 Marketing
7340115
7340115C
A01, C01, D01, D96
30 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị khách sạn
– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810103
A01, C01, D01, D96
31 Kinh doanh quốc tế
7340120
7340120C
A01, C01, D01, D96
32 Thương mại điện tử
7340122
A01, C01, D01, D90
33 Ngôn ngữ anh
7220201
D01, D14, D15, D96
34 Luật kinh tế
7380107
7380107C
A00, C00, D01, D96
35 Luật quốc tế
7380108
7380108C
A00, C00, D01, D96
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
36 Quản trị kinh doanh
7340101K
A01, C01, D01, D96
37 Marketing
7340115K
A01, C01, D01, D96
38 Kế toán
7340301K
A00, A01, D01, D90
39 Tài chính ngân hàng
7340201K
A00, A01, D01, D90
40 Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101K
B00, C02, D90, D96
41 Ngôn ngữ anh
7220201K
D01, D14, D15, D96
42 Khoa học máy tính
7480101K
A00, C01, D01, D90
43 Kinh doanh quốc tế
7340120K
A01, C01, D01, D96

 Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao

 Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

Stt
Tên ngành
Mã Ngành
Tổ hợp xét tuyển
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A01, C01, D90
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A01, C01, D90
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
A00, A01, C01, D90
4 Công nghệ thông tin
7480201
A00, C01, D01, D90
5 Kế toán
7340301
A00,  A01, D01, D90
6 Quản trị kinh doanh
7340101
A01, C01, D01, D96

 Cơ sở chính (TP.HCM):

 – Địa chỉ: 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM

 – Điện thoại: (028) 38940390 Fax: (028) 38946268

 – Website: www.iuh.edu.vn

  

  

  

  

  

  

  

  

 Tag: phẩm chỉ viên bạ 2020 hoc phi sàn logo 2019 hay đồng phục đào 2018 thuc pham may hà nội thuận bắc ninh phiếu đăng vào hò thoại