Hồ sơ doanh nghiệp gồm những gì – Quy định về lưu trữ hồ sơ trong doanh nghiệp

 Hồ sơ doanh nghiệp là một bản mô tả ngắn gọn về công ty, các dịch vụ và các dịch vụ của công ty.

Hồ sơ doanh nghiệp gồm những gì

 – Các giấy tờ nội bộ trong công ty như: chính sách, sổ tay, thủ tục, hướng dẫn công việc, biểu mẫu, bản vẽ sơ đồ, …

 – Các hồ sơ, tài liệu phát sinh từ bên ngoài nhưng được vào áp dụng trong các hoạt động của công ty như: các tiêu chuẩn, quy định, kế hoạch, tài liệu kỹ thuật, …

 – Các tài liệu tham khảo mang tính chất hướng dẫn, không bắt buộc

Quy định về lưu trữ hồ sơ trong doanh nghiệp

 Theo điều 3, thông tư 09/2011/TT – BNV thì các đơn vì là tổ chức chính trị, cơ quan nhà nước, các doanh nghiệp kinh tế, sản xuất – kinh doanh thì cần chia hồ sơ làm các nhóm sau để lưu trữ:

 – Nhóm 1: Tài liệu tổng hợp chung

 – Nhóm 2: Tài liệu về báo cáo, thống kê, kế hoạch hoạt động

 – Nhóm 3: Tài liệu về cơ cấu tổ chức

 – Nhóm 4: Tài liệu về quản trị, hành chính – nhân sự

 – Nhóm 5: Tài liệu về kế toán, kiểm toán, tài chính

 – Nhóm 6: Hồ sơ về hạng mục xây dựng cơ bản

 – Nhóm 7: Hồ sơ, sáng chế khoa học, công nghệ

 – Nhóm 8: Hồ sợ đấu thầu, dự thầu, biên bản hợp tác

 – Nhóm 9: Hồ sơ thanh tra, giải quyết tranh chấp, khiếu nại

 – Nhóm 10: Hồ sơ về thi đua, khen thưởng

 – Nhóm 11: Tài liệu về pháp chế

 – Nhóm 12: Tài liệu về quản trị công sở

 – Nhóm 13: Tài liệu, hồ sơ liên quan đến các nghiệp vụ chuyên môn

 – Nhóm 14: Tài liệu về Đảng, Đoàn thể trong cơ quan doanh nghiệp

 Ngoài ra, theo điều 11, luật doanh nghiệp 2014 cũng nêu chi tiết hơn về chế độ lưu giữ các tài liệu nội bộ của doanh nghiệp. Theo đó:

 Tùy theo loại hình, doanh nghiệp cần phải lưu trữ các tài liệu sau đây;

 a. Điều lệ tổ chức; quy chế quản lý nội bộ;

 b. Sổ đăng ký thành viên hoặc sổ đăng ký cổ đông;

 c. Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp;

 d. Giấy chứng nhận đăng ký chất lượng sản phẩm; giấy phép và giấy chứng nhận khác;

 e. Tài liệu, giấy tờ xác nhận quyền sở hữu tài sản của công ty;

 f. Biên bản họp Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị; các quyết định của doanh nghiệp;

 g. Bản cáo bạch để phát hành chứng khoán;

 h. Báo cáo của Ban kiểm soát, kết luận của cơ quan thanh tra, kết luận của tổ chức kiểm toán;

 i. Sổ kế toán, chứng từ kế toán, báo cáo tài chính hằng năm.

 Doanh nghiệp cần phải lưu giữ tất cả các văn bản, hồ sơ, tài liệu nói trên tại trụ sở làm việc của tổ chức hoặc địa điểm khác (như kho tài liệu, trung tâm lưu trữ, Cục văn thư Quốc gia, …).

Quy trình lưu trữ hồ sơ doanh nghiệp

 Một doanh nghiệp không thể hoạt động mà không có hồ sơ. Điều quan trọng là doanh nghiệp phải lưu trữ những hồ sơ này một cách an toàn và đáng tin cậy. Đây là lý do tại sao các tổ chức cần đầu tư vào hệ thống lưu trữ của họ.

  • Xác định chính sách quản lý hồ sơ: thời gian lưu trữ, quyền tiếp cận hồ sơ cho mỗi vị trí…
  • Xây dựng quy trình quản lý hồ sơ trong doanh nghiệp: phân loại, sắp xếp, lưu trữ
  • Lập danh mục: ví dụ trưởng phòng kinh doanh quản lý các hồ sơ của phòng kinh doanh, hồ sơ chung
  • Theo dõi kiểm tra, cập nhật hồ sơ lưu trữ định kỳ

Thời hạn lưu trữ hồ sơ của doanh nghiệp

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản gửi chung đến các cơ quan

 – Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)

 – Gửi để biết (đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký …)

Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành

 05 năm

2 Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
3 Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức Vĩnh viễn
4 Hồ sơ hội nghị tổng kết, sơ kết công tác của ngành, cơ quan – Tổng kết năm – Sơ kết tháng, quý, 6 tháng Vĩnh viễn

 5 năm

5 Kế hoạch, báo cáo công tác hàng năm

 – Của cơ quan cấp trên

 – Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 – Của đơn vị chức năng

10 năm

 Vĩnh viễn

 10 năm

6 Kế hoạch, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng

 – Của cơ quan cấp trên

 – Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 – Của đơn vị chức năng

5 năm

 20 năm

 5 năm

7 Kế hoạch, báo cáo tháng, tuần

 – Của cơ quan cấp trên

 – Của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 – Của đơn vị chức năng

5 năm

 10 năm

 5 năm

8 Kế hoạch, báo cáo công tác đột xuất 10 năm
9 Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước Vĩnh viễn
10 Hồ sơ tổ chức thực hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
11 Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
12 Tài liệu về công tác thông tin, tuyên truyền của cơ quan

 – Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

 – Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

Vĩnh viễn

 10 năm

13 Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình/giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn…) Vĩnh viễn
14 Tập thông báo ý kiến, kết luận cuộc họp 10 năm
15 Sổ ghi biên bản các cuộc họp giao ban, sổ tay công tác của lãnh đạo cơ quan, thư ký lãnh đạo

 – Bộ, cơ quan ngang bộ và tương đương

 – UBND tỉnh và tương đương

 – Cơ quan, tổ chức khác

Vĩnh viễn

 Vĩnh viễn

 10 năm

16 Tập công văn trao đổi về những vấn đề chung 10 năm

Nhóm 2: Tài liệu quy hoạch

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Kế hoạch, báo cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

Tài liệu quy hoạch
2 Tập văn bản về quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
3 Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát triển ngành, cơ quan Vĩnh viễn

  

4 Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
5 Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
6 Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục tiêu của các đố
7 Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án, quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước

 – Tổng kết

 – Sơ kết

Vĩnh viễn

 10 năm

8 Công văn trao đổi về công tác quy hoạch 10 năm
Tài liệu kế hoạch
9 Tập văn bản về kế hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
10 Chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội hàng năm

 – Cơ quan ban hành

 – Cơ quan thực hiện

 – Cơ quan để biế

Vĩnh viễn

 Vĩnh viễn

 5 năm

11 Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

12 Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của các đơn vị trực thuộc

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

13 Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch 20 năm
14 Kế hoạch báo cáo thực hiện kế hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch

 – Hàng năm

 – Quý, 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

 5 năm

15 Công văn trao đổi về công tác kế hoạch 10 năm
Tài liệu thống kê
16 Tập văn bản về thống kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
17 Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành Vĩnh viễn
18 Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề – Dài hạn, hàng năm – Quý, 6 tháng, 9 tháng Vĩnh viễn

 20 năm

19 Báo cáo điều tra cơ bản – Báo cáo tổng hợp – Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra Vĩnh viễn

 10 năm

20 Báo cáo phân tích và dự báo Vĩnh viễn
21 Công văn trao đổi về công tác thống kê, điều tra 10 năm

Nhóm 3: Tài liệu tổ chức cán bộ

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ Vĩnh viễn
3 Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

4 Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức ngành, cơ quan Vĩnh viễn

  

5 Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
6 Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
7 Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chứ
8 Hồ sơ về xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế
9 Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ
10 Hồ sơ về quy hoạch cán bộ 20 năm
11 Hồ sơ về việc bổ nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ 70 năm
12 Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch hàng năm

 – Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển

 – Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi

20 năm

 5 năm

13 Hồ sơ kỷ luật cán bộ 70 năm
14 Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội …
15 Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức Vĩnh viễn
16 Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ 70 năm
17 Kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
18 Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề trực thuộc

 – Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

 – Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi, tư liệu, tham khảo

Vĩnh viễn

 10 năm

19 Hồ sơ tổ chức các lớp bồi dưỡng cán bộ 10 năm
20 Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ 20 năm
21 Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ 10 năm
22 Công văn trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ

Nhóm 4: Tài liệu lao động, tiền lương

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện Vĩnh viễn
3 Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
4 Hồ sơ nâng lương của cán bộ, công chức, viên chức 20 năm
5 Công văn trao đổi về tiền lương 10 năm

Nhóm 5: Nhóm tài liệu tài chính, kế toán

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ/quy định về tài chính, kế toán Vĩnh viễn

  

3 Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán – Dài hạn, hàng năm – 6 tháng, 9 tháng – Quý, tháng Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

4 Hồ sơ về ngân sách nhà nước hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc Vĩnh viễn
5 Kế hoạch, báo cáo tài chính và quyết toán

 – Hàng năm

 – Tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

6 Hồ sơ xây dựng chế độ/quy định về giá Vĩnh viễn
7 Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định, thanh toán công nợ 20 năm

  

8 Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản cố định

 – Nhà đất

 – Tài sản khác

Vĩnh viễn

 20 năm

9 Hồ sơ kiểm tra, thanh tra tài chính tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 – Vụ việc nghiêm trọng

 – Vụ việc khác

Vĩnh viễn

 10 năm

10 Hồ sơ kiểm toán tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 – Vụ việc nghiêm trọng

 – Vụ việc khác

Vĩnh viễn

 10 năm

11 Sổ sách kế toán

 – Sổ tổng hợp

 – Sổ chi tiết

20 năm

 10 năm

12 Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính 10 năm
13 Chứng từ kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính 5 năm
14 Công văn trao đổi về công tác tài chính, kế toán 10 năm

Nhóm 6: Nhóm tài liệu xây dựng cơ bản

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
3 Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

4 Hồ sơ công trình xây dựng cơ bản

 – Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa;

 – Công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn

Vĩnh viễn

 Theo tuổi thọ công trình

  

5 Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình 15 năm
6 Công văn trao đổi về công tác xây dựng cơ bản 10 năm

Nhóm 7: Nhóm tài liệu khoa học công nghệ

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về hoạt động khoa học công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ về việc xây dựng quy chế hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
3 Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa học do cơ quan tổ chức Vĩnh viễn

  

4 Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học – Cấp nhà nước – Cấp bộ, ngành – Cấp cơ sở Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

5 Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học ngành, cơ quan Vĩnh viễn
6 Hồ sơ chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học

 – Cấp nhà nước

 – Cấp bộ, ngành

 – Cấp cơ sở

Vĩnh viễn

 Vĩnh viễn

 10 năm

7 Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận

 – Cấp nhà nước

 – Cấp bộ, ngành

 – Cấp cơ sở

Vĩnh viễn

 Vĩnh viễn

 10 năm

8 Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn ngành Vĩnh viễn
9 Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
10 Các báo cáo khoa học chuyên đề do cơ quan thực hiện để tham gia các hội thảo khoa học 20 năm
11 Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
12 Công văn trao đổi về công tác khoa học, công nghệ 10 năm

Nhóm 8: Nhóm tài liệu hợp tác quốc tế

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc tế do cơ quan chủ trì Vĩnh viễn
3 Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

  

4 Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
5 Hồ sơ về việc thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
6 Hồ sơ gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế
7 Hồ sơ về việc tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê …)
8 Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế
9 Hồ sơ đoàn ra

 – Ký kết hợp tác

 – Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát …

Vĩnh viễn

 20 năm

10 Hồ sơ đoàn vào

 – Ký kết hợp tác

 – Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát …

11 Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài

 – Quan trọng

 – Thông thường

12 Công văn trao đổi về công tác hợp tác quốc tế 10 năm

Nhóm 9: Nhóm tài liệu thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo Vĩnh viễn
3 Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

  

4 Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng

 – Hàng năm

 – Tháng, quý, sáu tháng

20 năm

 5 năm

  

5 Hồ sơ thanh tra các vụ việc

 – Vụ việc nghiêm trọng

 – Vụ việc khác

Vĩnh viễn

 15 năm

  

6 Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo

 – Vụ việc nghiêm trọng

 – Vụ việc khác

Vĩnh viễn

 15 năm

  

7 Tài liệu về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân

 – Báo cáo năm

 – Tài liệu khác

Vĩnh viễn

 5 năm

8 Công văn trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo 10 năm

Nhóm 10: Nhóm tài liệu thi đua, khen thưởng

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế/quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng Vĩnh viễn
3 Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ quan chủ trì tổ chức Vĩnh viễn
4 Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng

 – Dài hạn, hàng năm

 – 6 tháng, 9 tháng

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

  

5 Hồ sơ khen thưởng cho tập thể, cá nhân

 – Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ

 – Các hình thức khen thưởng của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch UBND cấp tỉnh và tương đương

 – Các hình thức khen thưởng của người đứng đầu cơ quan, tổ chức

Vĩnh viễn

 20 năm

 10 năm

  

6 Hồ sơ khen thưởng đối với người nước ngoài Vĩnh viễn
7 Công văn trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng 10 năm

Nhóm 11: Nhóm tài liệu pháp chế

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì Vĩnh viễn
3 Hồ sơ hội nghị công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật 10 năm

  

4 Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế

 – Dài hạn, hàng năm

 – Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

 5 năm

  

5 Hồ sơ thẩm định văn bản quy phạm pháp luật Vĩnh viễn
6 Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì 05 năm
7 Hồ sơ về việc rà soát văn bản quy phạm pháp luật 10 năm
8 Công văn trao đổi về công tác pháp chế 10 năm

Nhóm 12: Nhóm tài liệu hành chính, quản trị công sở

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
Tài liệu hành chính, văn thư lưu trữ
1 Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ Vĩnh viễn
3 Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ do cơ quan tổ chức 10 năm

  

4 Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ

 – Năm, nhiều năm

 – Quý, tháng

Vĩnh viễn

 10 năm

5 Hồ sơ thực hiện cải cách hành chính 20 năm
6 Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của ngành, cơ quan Vĩnh viễn
7 Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ 20 năm
8 Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ 20 năm
9 Hồ sơ tổ chức thực hiện các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng …) 20 năm
10 Hồ sơ về quản lý và sử dụng con dấu 20 năm
11 Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi của cơ quan – Văn bản quy phạm pháp luật – Chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn – Văn bản khác Vĩnh viễn

 20 năm

 50 năm

12 Sổ đăng ký văn bản đến 20 năm
13 Công văn trao đổi về hành chính, văn thư, lưu trữ 10 năm
Tài liệu quản trị công sở
14 Tập văn bản về công tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
15 Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở Vĩnh viễn
16 Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức 20 năm
17 Hồ sơ tổ chức thực hiện nếp sống văn hóa công sở 10 năm
18 Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan 10 năm
19 Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai… của cơ quan 10 năm
20 Hồ sơ về công tác bảo vệ trụ sở cơ quan 10 năm
21 Hồ sơ về sử dụng, vận hành ôtô, máy móc, thiết bị của cơ quan Theo tuổi thọ thiết bị
22 Sổ sách cấp phát đồ dùng, văn phòng phẩm 05 năm
23 Hồ sơ về công tác y tế của cơ quan 10 năm
24 Công văn trao đổi về công tác quản trị công sở 10 năm

Nhóm 13: Nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
1 Tập văn bản về chuyên môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ xây dựng, ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ Vĩnh viễn
3 Hồ sơ hội nghị về chuyên môn nghiệp vụ do cơ quan tổ chức 10 năm

  

4 Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc

 – Hàng năm

 – Tháng, quý, sáu tháng

Vĩnh viễn

 20 năm

5 Kế hoạch, báo cáo về chuyên môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý

 – Hàng năm

 – Tháng, quý, sáu tháng

Vĩnh viễn

 10 năm

6 Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ

 – Văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm

 – Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi

Vĩnh viễn

 10 năm

7 Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn Vĩnh viễn

  

8 Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên môn nghiệp vụ
9 Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ
10 Hồ sơ giải quyết các vụ việc trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ

 – Vụ việc quan trọng

 – Vụ việc khác

Vĩnh viễn

 20 năm

11 Báo cáo phân tích, thống kê chuyên đề Vĩnh viễn
12 Sổ sách quản lý về chuyên môn nghiệp vụ 20 năm
13 Công văn trao đổi về chuyên môn nghiệp vụ 10 năm

Nhóm 14: Nhóm tài liệu chuyên môn nghiệp vụ

STT Tên nhóm hồ sơ tài liệu lưu trữ Thời gian bảo quản, lưu trữ hồ sơ, tài liệu
Tài liệu của tổ chức Đảng
1 Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
2 Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn
3 Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 – Tổng kết năm, nhiệm kỳ

 – Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

 10 năm

  

4 Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng Vĩnh viễn
5 Hồ sơ về thành lập/sáp nhập, công nhận tổ chức Đảng Vĩnh viễn
6 Hồ sơ về tiếp nhận, bàn giao công tác Đảng 10 năm
7 Hồ sơ về hoạt động kiểm tra, giám sát 20 năm
8 Hồ sơ đánh giá, xếp loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên 70 năm
9 Hồ sơ đảng viên 70 năm
10 Sổ sách (đăng ký Đảng viên, Đảng phí, ghi biên bản) 20 năm
11 Công văn trao đổi về công tác Đảng 10 năm
Tài liệu tổ chức Công đoàn
12 Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
13 Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn
14 Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 – Tổng kết năm, nhiệm kỳ

 – Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

 10 năm

  

15 Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn Vĩnh viễn
16 Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn Vĩnh viễn
17 Hồ sơ hội nghị cán bộ, công chức, viên chức hàng năm của cơ quan 20 năm
18 Sổ sách 20 năm
19 Công văn trao đổi về công tác Công đoàn 10 năm
Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
20 Tập văn bản chỉ đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) Đến khi văn bản hết hiệu lực thi hành
21 Hồ sơ Đại hội Vĩnh viễn
22 Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác

 – Tổng kết năm, nhiệm kỳ

 – Tháng, quý, 6 tháng

Vĩnh viễn

 10 năm

  

23 Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên Vĩnh viễn
24 Tài liệu về tổ chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan 20 năm
25 Sổ sách 20 năm
26 Công văn trao đổi về công tác Đoàn 10 năm