CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI TNG | |
---|---|
Tên quốc tế | TNG INVESTMENT AND TRADING JOINT STOCK COMPANY |
Tên viết tắt | TNG |
Mã số thuế | 4600305723 |
Địa chỉ | Số 434/1, đường Bắc Kạn, Phường Hoàng Văn Thụ, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam |
Người đại diện | NGUYỄN VĂN THỜI |
Điện thoại | 02803854462 – 855617 |
Ngày hoạt động | 2003-01-02 |
Quản lý bởi | Cục Thuế Tỉnh Thái Nguyên |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0810 | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét |
1313 | Hoàn thiện sản phẩm dệt Chi tiết: In trên lụa (bao gồm in nhiệt) trên trang phục); |
1392 | Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục) |
1410 | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) |
1430 | Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc |
1702 | Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa (sản xuất bao bì giấy); |
1811 | In ấn (in trực tiếp lên vải dệt, nhựa, bao bì carton, túi PE); |
2220 | Sản xuất sản phẩm từ plastic (sản xuất nhựa làm túi nilon, áo mưa nilon và nguyên phụ liệu hàng may mặc); |
3250 | Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng Chi tiết: Sản xuất trang thiết bị y tế |
3290 | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Sản xuất trang thiết bị bảo vệ an toàn như: Sản xuất quần áo chống cháy và bảo vệ an toàn; Sản xuất quần áo amiăng (như bộ bảo vệ chống cháy; Sản xuất quần áo bảo vệ và quần áo chống lửa). |
3600 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước |
4222 | Xây dựng công trình cấp, thoát nước |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 | Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: Bán buôn trang thiết bị y tế (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
4669 | Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu Chi tiết: Bán buôn đồ bảo hộ lao động; Bán buôn trang thiết bị PCCC. (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
4690 | Bán buôn tổng hợp (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 | Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bản lẻ trang thiết bị y tế (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
4773 | Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: Bán lẻ đồ bảo hộ lao động; Bán lẻ trang thiết bị PCCC (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
4791 | Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
4799 | Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu (Trừ các hàng hóa mà tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không được quyền phân phối theo Thông tư 34/2013/TT-BCT do Bộ Công Thương ban hành ngày 24/12/2013) |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày |
5590 | Cơ sở lưu trú khác |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 | Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính |
6209 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính |
6311 | Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan |
6810 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê (Trừ Đầu tư xây dựng hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng” thuộc Mục A.7 Nghị định 31/2021/NĐ-CP”) |
6820 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất (Không bao gồm đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.) Chi tiết: – Việc cung cấp các hoạt động kinh doanh bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng bao gồm các dịch vụ liên quan đến bất động sản như: + Hoạt động của các đại lý kinh doanh bất động sản và môi giới. + Trung gian trong việc mua, bán hoặc cho thuê bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. + Quản lý bất động sản trên cơ sở phí hoặc hợp đồng. + Dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư. + Sàn giao dịch bất động sản. |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan |
7120 | Kiểm tra và phân tích kỹ thuật |
7810 | Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm (Trừ dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng như quy định tại khoản 6 Mục A, Phụ lục I của Nghị định 31/2021/NĐ-CP do Chính Phủ ban hành ngày 26/03/2021) |
8110 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp |
8130 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan |
8559 | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu (đào tạo nghề may công nghiệp, dạy ngoại ngữ); |
9311 | Hoạt động của các cơ sở thể thao |
9312 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao |
9319 | Hoạt động thể thao khác |
9321 | Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề |
9329 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu |
9620 | Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú Chi tiết: Giặt, là công nghiệp các sản phẩm may mặc. |
 Tag: gì power cp tng là công ty gì