Đại học kinh tế luật
Trường Đại học Kinh tế – Luật được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ. Tiền thân của Trường Đại học Kinh tế – Luật là Khoa Kinh tế trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM), được thành lập theo quyết định số 441/QĐ-ĐHQG-TCCB ngày 06/11/2000 của Giám đốc ĐHQG-HCM. Việc thành lập Trường Đại học Kinh tế – Luật có ý nghĩa quan trọng trong việc thực hiện mục tiêu xây dựng và phát triển ĐHQG-HCM thành trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao, đạt trình độ tiên tiến, làm nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước và hội nhập quốc tế.
Số 669 Quốc lộ 1, Khu phố 3, Phường Linh Xuân, Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Đại học kinh tế luật có xét học bạ hay không
UEL chỉ áp dụng xét tuyển học bạ đối với chương trình Cử nhân quốc tế – liên kết với trường Đại học Gloucestershire, Anh và trường ĐH Birmingham City, Anh
Đại học kinh tế luật là trường công hay tư
UEL là trường đại học công lập thành viên của Đại học Quốc gia TP. HCM
Đại học kinh tế luật các ngành
- Kinh doanh quốc tế
- Kinh tế đối ngoại
- Kế toán kiểm toán
- Luật kinh doanh
- Luật thương mại quốc tế
Mã ngành đại học kinh tế luật
STT | Mã ngành tuyển sinh | Chương trình đào tạo | |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | |
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | |
7 | 7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | |
9 | 7310108_413C | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao) | |
10 | 7310108_413CA | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
11 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | |
12 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | |
13 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
14 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | |
15 | 7340115_410 | Marketing | |
16 | 7340115_410C | Marketing (Chất lượng cao) | |
17 | 7340115_410CA | Marketing (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
18 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | |
19 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | |
20 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
21 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | |
22 | 7340122_411C | Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | |
23 | 7340122_411CA | Thương mại điện tử (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
24 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | |
25 | 7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | |
26 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
27 | 7340201_414C | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | |
28 | 7340301_405 | Kế toán | |
29 | 7340301_405C | Kế toán (Chất lượng cao) | |
30 | 7340301_405CA | Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) tích hợp với chứng chỉ quốc tế CFAB của Hiệp hội ICAEW | |
31 | 7340302_409 | Kiểm toán | |
32 | 7340302_409C | Kiểm toán (Chất lượng cao) | |
33 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | |
34 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | |
35 | 7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) (Chất lượng cao) | |
36 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | |
37 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | |
38 | 7380101_503CA | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | |
39 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | |
40 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) | |
41 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | |
42 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | |
43 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | |
44 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | |
45 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) |
Mã trường đại học kinh tế luật
Mã trường: QSK
Điểm chuẩn đại học kinh tế luật
Học phí đại học kinh tế luật
Mức học phí của năm học 2021-2022:
– Các lớp đại trà: trung bình 18.9 triệu đồng/năm học;
– Các lớp chất lượng cao: trung bình 29,8 triệu đồng/năm học;
– Lớp chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh: trung bình 46,3 triệu đồng/năm học;
– Các lớp cử nhân quốc tế: 275 triệu đồng/3.5 năm tại Việt Nam.
Đồng phục đại học kinh tế luật
Xét tuyển đại học kinh tế luật 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tag: -luật dđại tế-luật truường tphcm dđiểm 2020 2019 đánh giá năng lực hà nội 2018 hoc dại đai dh dđh tvu ưu sàn 2017 logo văn gì ra ở đâu dgnl ufm so sánh địa tr (đh hcm) (đhqg diem chuan đhqg qg