Báo cáo tài chính cho công ty mới thành lập

Báo cáo tài chính cho công ty mới thành lập

 Các công ty khởi nghiệp thường không thể cung cấp báo cáo tài chính cho các nhà đầu tư tiềm năng, điều này có thể gây khó khăn cho việc huy động vốn của họ. Điều này là do họ không có thông tin cần thiết hoặc tài nguyên để biên dịch nó.

 Để các công ty khởi nghiệp có thể cung cấp báo cáo tài chính, họ cần có một hệ thống kế toán mạnh mẽ cho phép họ theo dõi và ghi lại tất cả các giao dịch của mình. Điều này cũng sẽ giúp họ thực hiện các nghĩa vụ báo cáo và hồ sơ thuế.

Cách lập báo cáo tài chính công ty mới thành lập

 Khi một công ty phát triển, điều quan trọng là phải lập báo cáo tài chính và lập báo cáo thu nhập, bảng cân đối kế toán và dòng tiền.

 Bước đầu tiên trong việc lập báo cáo tài chính là lập một bảng cân đối kế toán bằng cách tổng hợp tất cả các tài sản và nợ phải trả của công ty. Bước thứ hai là tạo báo cáo thu nhập bằng cách tổng hợp tất cả các khoản doanh thu và chi phí. Bước thứ ba là tạo báo cáo lưu chuyển tiền tệ bằng cách tổng hợp tất cả các dòng tiền vào và ra từ các hoạt động kinh doanh như bán hàng, mua hàng, v.v.

 Bước cuối cùng trong việc lập báo cáo tài chính là chuẩn bị một tập hợp các chú thích thích hợp cho từng phần của báo cáo tài chính.

 

Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập

 Mẫu báo cáo tài chính công ty mới thành lập thực hiện theo Biểu mẫu về báo cáo tài chính được ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính

 PHỤ LỤC 2

 BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Tài chính)

  

  1. Bảng cân đối kế toán năm của doanh nghiệp hoạt động liên tục
Đơn vị báo cáo:………………….                                           Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:………………………….       (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

 Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

  

 BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

 Tại ngày … tháng … năm …(1)

 (Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

  

   Đơn vị tính:………….

  

  

 TÀI SẢN

  

 

 số

  

  

 Thuyết minh

Số cuối năm (3) Số 

 đầu  năm

 (3)

1 2 3 4 5
  

 A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

  

  

 100

 
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110  
1. Tiền 111
2. Các khoản tương đương tiền 

  

112
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
1. Chứng khoán kinh doanh 121
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 (…) (…)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 

  

123 

  

III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 

  

139
IV. Hàng tồn kho 140
1. Hàng tồn kho 141
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (…) (…)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155
 

  

 

  

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
9. Phải trả ngắn hạn khác 319  
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320  
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321  
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322  
13. Quỹ bình ổn giá 323  
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 

  

324  
II. Nợ dài hạn 330  
1. Phải trả người bán dài hạn 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338
9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi 340
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 

  

  

  

  

343
250
1. Đầu tư vào công ty con 251      
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 

 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

253 

 254

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 (…) (…)
VI. Tài sản dài hạn khác 260
1. Chi phí trả trước dài hạn 261
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263
4. Tài sản dài hạn khác 268
  

 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)

  

  

 270

 
  

 C – NỢ PHẢI TRẢ

  

  

 300

     
I. Nợ ngắn hạn 310  
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313
4. Phải trả người lao động 314
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
III. Bất động sản đầu tư 230
      – Nguyên giá 231
      – Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 232
(…) (…)
IV. Tài sản dở dang dài hạn 

 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

240 

 241

 242

D – VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 

  

 
I. Vốn chủ sở hữu 410
1. Vốn góp của chủ sở hữu 

 – Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

 – Cổ phiếu ưu đãi

411 

 411a

 411b

2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (…) (…)
6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 

 – LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

 – LNST chưa phân phối kỳ này

421 

 421a

 421b

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 

  

422
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430  
  1. Nguồn kinh phí 431  
  2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432
  

 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

  

  

 440

 

                                                                         Lập, ngày … tháng … năm …

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) 

 – Số chứng chỉ hành nghề;

 – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

  Ghi chú:

 (1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

 (2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

 (3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm“ có thể ghi là “31.12.X“; “Số đầu năm“ có thể ghi là “01.01.X“.

 (4) Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề,  tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.

Kế hoạch tài chính cho công ty mới thành lập

 Để giúp các công ty khởi nghiệp lập kế hoạch tài chính, trước tiên chúng ta sẽ xem xét các loại hình công ty khởi nghiệp khác nhau và nhu cầu của họ. Sau đó, chúng tôi sẽ chuyển sang số tiền họ cần để bắt đầu, những chi phí liên quan và kế hoạch tài chính nên bao gồm những gì.

 Chúng tôi cũng sẽ thảo luận về số tiền bạn nên tiết kiệm cho doanh nghiệp của mình trước khi bắt đầu và số tiền bạn nên chi cho quảng cáo.

  

  

  

  

 Tag: làm lời mở